Cuộc sống mới ở một đất nước xa lạ chưa bao giờ là điều dễ dàng. Nếu các bạn đang sinh sống, học tập và làm việc tại Nhật Bản, hãy ghi nhớ ngay những từ vựng đi khám bệnh ở Nhật sau đây để đề phòng những trường hợp cần kíp nhé!
Để giúp các bạn tiện theo dõi, Tự học online sẽ phân loại danh sách từ vựng đi khám bệnh ở Nhật thành nhóm gồm:
[Tên bộ phận cơ thể () + Triệu chứng bệnh đi kèm (症) + Khoa khám chữa bệnh tương ứng (診)]
Cùng theo dõi nhé!
Triệu chứng và khoa khám chữa bệnh dành cho bộ phận đầu (頭)
(Zutsuu) : Đau đầu
めまい (Memai) : Hoa mắt
しびれ (Shibire) : Tê liệt
(Naika) : Khoa nội
脳 (Noushinkei geka) : Khoa ngoại thần kinh
Triệu chứng và khoa khám chữa bệnh dành cho bộ phận ngực (胸)
胸にみ (Mune ni itami) : Đau vùng ngực
悸 (Douki) : Sự đập nhanh (tim)
しい (Ikigurushii) : Khó thở
圧 (Kouketsuatsu) : Bệnh huyết áp cao
(Naika) : Khoa nội
循環 (Junkankika) : Khoa tim mạch
(Kokyuukinaika) : Khoa nội hô hấp
Triệu chứng và khoa khám chữa bệnh dành cho bộ phận bụng (腹)
Triệu chứng vùng bụng loại 1 và khoa khám chữa bệnh tương ứng
腹 (Fukutsuu) : Đau bụng
胃 (Itsuu) : Đau dạ dày
吐き (Hakike) : Buồn nôn
嘔吐 (Outo) : Thổ tả
(Naika) : Khoa nội
胃腸 (Ichouka) : Khoa tiêu hóa (chuyên về dạ dày, ruột)
(Sanfujinka) : Khoa sản phụ
Triệu chứng vùng bụng loại 2 và khoa khám chữa bệnh tương ứng
尿がるときい (Nyou ga deru toki itai) : Đau buốt khi đi tiểu
尿にがじる (Nyou ni chi ga konjiru) : Máu lẫn trong nước tiểu
泌尿 (Hitsunyoukika) : Khoa tiết niệu
Triệu chứng vùng bụng loại 3 và khoa khám chữa bệnh tương ứng
肛がい (Koumon ga itai) : Đau hậu môn
おしりからがた (Oshiri kara chigadeta) : Chảy máu hậu môn
にがじる (Ben ni chi ga konjiru) : Máu lẫn trong phân
(Geka) : Khoa ngoại
肛 (Koumonka) : Khoa hậu môn
Triệu chứng và khoa khám chữa bệnh dành cho mắt (目)
がい (Megaitai) : Đau mắt
えにくい (Mienikui) : Khó nhìn
眼 (Ganka) : Khoa mắt
Triệu chứng và khoa khám chữa bệnh dành cho tai – mũi – miệng (耳 – 鼻 – 口)
咳 (Seki) : Ho
のみ (Mimi no itami) : Đau ở tai
がる (Hanamizu ga deru) : Chảy nước mũi, sổ mũi
めまい (Memai) : Buồn nôn
(Naika) : Khoa nội
咽喉 (Jibiinkouka) : Khoa tai mũi họng
Triệu chứng và khoa khám chữa bệnh dành cho răng (歯)
のみ (Ha no itami) : Đau răng
くちの炎症 (Kuchi no enshou) : Viêm miệng
(Geka) : Khoa ngoại
(Keisei geka) : Khoa phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
(Hifuka) : Khoa da liễu
Triệu chứng và khoa khám chữa bệnh dành cho tay – chân (手 – 足)
(Kossetsu) : Gãy xương
炎 (Kansetsuen) : Viêm khớp
(Youtsuu) : Đau thắt lưng
(Seikei naika) : Khoa chấn thương chỉnh hình
Triệu chứng và khoa khám chữa bệnh dành cho cơ thể nói chung (全身)
Triệu chứng cơ thể loại 1 và khoa khám chữa bệnh tương ứng
ケガ (Kega) : Bị thương
り傷 (Kirikizu) : Vết cắt, vết rạch
やけど (Yakedo) : Bỏng
かゆい (Kayui) : Ngứa, ngứa rát
アレルギー (Arerugii) : Dị ứng
傷跡 (Kizuato) : Sẹo
(Geka) : Khoa ngoại
(Keisei geka) : Khoa phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
(Hifuka) : Khoa da liễu
Triệu chứng cơ thể loại 2 và khoa khám chữa bệnh tương ứng
れ (Monowasure) : Hay quên
ふるえ (Furue) : Run rẩy
けいれん (Keiren) : Co giật. chuột rút
(Shinkei naika) : Khoa nội thần kinh
Triệu chứng cơ thể loại 3 và khoa khám chữa bệnh tương ứng
妊娠 (Ninshin) : Mang thai
(Shussan) : Sinh đẻ
妊 (Funin) : Vô sinh
(Fusei shukketsu) : Chảy máu bất thường (vùng âm đạo)
(Sanfujinka) : Khoa sản
Triệu chứng cơ thể loại 4 và khoa khám chữa bệnh tương ứng
ゆううつ (Yuuutsu) : U uất, trầm cảm
(Fuan) : Bất an, hay lo lắng
(Seishinka) : Khoa tâm thần
Triệu chứng và khoa khám chữa bệnh dành cho trẻ em (子供)
炎 (Chuujien) : Viêm tai giữa
おたふくかぜ (Otafuku kaze) : Quai bị
疹 (Fuushin) : Ban sởi
(Shounika) : Khoa nhi
Mời các bạn xem thêm danh sách để có thêm vốn từ miêu tả về tình trạng bệnh của cơ thể.
Về trình tự khám, tên các khoa khám bệnh trong bệnh viện Nhật, các bạn tham khảo trong bài viết :
Như vậy, Tự học online đã tổng hợp và giới thiệu tới các bạn những Từ vựng đi khám bệnh ở Nhật. Hi vọng danh sách từ vựng trên đây sẽ phần nào giúp ích cho các bạn trong những tình huống thực tế. Hẹn gặp lại ở những bài học từ vựng tiếp theo!
We on social :
– –