Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 35 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 313 tới chữ Hán thứ 320. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3.
Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.
Luyện tập chữ Hán N3 bài 35
Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :
サイエンス : (a. 科学 b. 化学)
地球の温度は昔と(a. 過ぎて b. 比べて)上がっている。
お酒の(a. 材料 b. 原料)は米です。
ボランティア(a. 行動 b. 活動)をする。
口紅は(a. 化粧品 b. 化粧室)です。
気温の(a. 変化 b. 文化)。
住所が(a. 変える b. 変わる)。
貿易の自由(a. 課 b. 化)
Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng
化粧 1. かしょう 2. けしょう 3. きしょう 4. けちょう
文化 1. ぶんか 2. もんか 3. ぶんけ 4. もんけ
比べる 1. こらべる 2. くらべる 3. ならべる 4. しらべる
大変 1. おおへん 2. だいへん 3. たいぺん 4. たいへん
Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng
ぎいん 1. 議員 2. 議人 3. 義民 4. 議因
こくさい 1. 交察 2. 交際 3. 国察 4. 国際
げんいん 1. 原困 2. 原因 3. 原囚 4. 原回
せいかつ 1. 政治 2. 正確 3. 生活 4. 性格
Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 35. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3
We on social :
Facebook – Youtube – Pinterest