Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 23 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 203 tới chữ Hán thứ 210. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3.
Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.
Luyện tập chữ Hán N3 bài 23
Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :
半額 : (a. 5 割合 b. 5 割引)
失望 : (a. がっかり b. びっくり)すること
代引き : (a. 代金が値引きされる b. 品物と代金を交換する)こと
金額 : (a. 値段 b. 合計)
空港では(a. 小包 b. 手荷物)検査がある。
サイズを(a. 両替 b. 交換)してください。
商品が(a. 届く b. 届ける)。
地下鉄に(a. 着替える b. 乗り換える)。
Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng
配る 1. こばる 2. かばる 3. くばる 4. きばる
荷物 1. にぶつ 2. かもつ 3. にもの 4. にもつ
望む 1. のぞむ 2. なごむ 3. ながむ 4. のどむ
配達 1. そくたち 2. そくたつ 3. はいたち 4. はいたつ
Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng
きぼう 1. 予防 2. 希望 3. 記号 4. 飛行
しんぱい 1. 真配 2. 心配 3. 信配 4. 気配
じたく 1. 御宅 2. 私宅 3. 自宅 4. 小宅
こうかん 1. 交換 2. 引換 3. 取換 4. 変換
Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 23. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3
We on social :
Facebook – Youtube – Pinterest